Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường, cũng như công tác phục vụ, thu hút bạn đọc đến thư viện, hàng năm, thư viện trường THPT Phan Đình Phùng luôn chú trọng đến công tác bổ sung tài liệu mới.
Năm học 2023-2024 Thư viện nhà trường đã tiến hành bổ sung một số tài liệu mới để phục vụ cho nhu cầu nghiên cứu, giảng dạy và học tập của cán bộ, giáo viên và học sinh trong trường. Những cuốn sách Tham khảo giúp bạn đọc có thể cập nhật nhanh chóng, chính xác những thông tin về tài liệu Thư viện đã tiến hành biên soạn bản “Thư mục sách tham khảo mới năm học 2023 - 2024’’
Hy vọng rằng Thư mục này sẽ giúp ích thật nhiều cho quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh.
Mặc dù đã cố gắng, song cũng khó tránh khỏi những thiếu sót khi biên soạn thư mục. Rất mong được sự đóng góp của bạn đọc, để bản Thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn.
1. Tập bản đồ và tư liệu Lịch sử 10: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Lương Thị Hoa, Lưu Hoa Sơn, Nguyễn Xuân Trường,...- H.: Giáo dục, 2022.- 35 tr.: minh hoạ; 30 cm. ISBN: 9786040328458 Chỉ số phân loại: 911.76 10NTH.TB 2022 Số ĐKCB: TK.00229, TK.00230, TK.00231, |
2. Tập bản đồ địa lí 10/ Lê Huỳnh, Đỗ Anh, Phạm Văn Hải, Nguyễn Thị Thu Lan, Nguyễn Tú Linh, Phạm Văn Thọ, Lê Anh Tuấn.- H.: Giáo dục, 2023.- 32tr.: minh hoạ; 30cm. ISBN: 9786040022677 Chỉ số phân loại: 912.10712 11NQT.TB 2017 Số ĐKCB: TK.00226, TK.00227, TK.00228, |
3. Tập bản đồ Địa lí 11: Theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018/ Lê Huỳnh, Đỗ Anh, Phạm Văn Hải, Nguyễn Thị Thu Lan, Nguyễn Tú Linh, Phạm Văn Thọ, Lê Anh Tuấn.- H.: Giáo dục, 2023.- 32tr.: ảnh, bản đồ; 30cm.. ISBN: 9786040022745 Chỉ số phân loại: 912.1 11TMH.TB 2018 Số ĐKCB: TK.00223, TK.00224, TK.00225, |
4. PGS.TS. NGUYỄN ĐỨC VŨ Phát triển năng lực Địa lí 10.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 83tr.: biểu đồ, bảng; 29cm. ISBN: 9786046210252 Tóm tắt: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới. Chỉ số phân loại: 910.76 11PVD.BD 2018 Số ĐKCB: TK.00220, TK.00221, TK.00222, |
5. BENNETT, ARNOLD Làm thế nào để sống trọn vẹn 24 giờ mỗi ngày/ Arnold Bennett; Đỗ Thị Thu Sao, Hoàng Thanh dịch.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 80tr.; 21cm. Tên sách tiếng Anh: How to live on 24 hours a day ISBN: 9786043845259 Chỉ số phân loại: KPL BA.LT 2022 Số ĐKCB: TK.00217, TK.00218, TK.00219, |
7. 25 bài tập thực hành Photoshop/ Phạm Quang Huy, Phạm Quang Hiền.- H.: Nxb. Thanh niên, 2021.- 415tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 8934980731093 Chỉ số phân loại: 005.265076 11.BT 2007 Số ĐKCB: TK.00214, TK.00215, TK.00216, |
8. TRƯƠNG ĐÌNH NHƠN Stem với Arduino hướng dẫn sử dụng Arduino/ Trương Đình Nhơn, Lê Thị Hồng Nhung, Phạm Quang Huy.- H.: Thanh niên, 2020.- 461tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục đầu chính văn. - Phụ lục: tr. 453-461 ISBN: 9786049785825 Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức cơ bản và nâng cao về phần cứng, phần mềm hệ điều khiển Arduino; hiển thị với LED 7 đoạn-LED ma trận và LCD; điều khiển động cơ DC, động cơ servo; Arduino và cảm biến. Chỉ số phân loại: 629.8955133 TDN.SV 2020 Số ĐKCB: TK.00211, TK.00212, TK.00213, |
9. Luyện giải bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 10/ Dương Hương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 178 tr.: bảng; 27 cm.- (Tủ sách Tự học đột phá) ISBN: 9786043527193 Chỉ số phân loại: 428.0076 10DH.LG 2022 Số ĐKCB: TK.00209, TK.00210, |
10. Luyện giải bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 11/ Dương Hương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 158 tr.: bảng; 27 cm.- (Tủ sách Tự học đột phá) ISBN: 9786043798043 Chỉ số phân loại: 428.0076 11DH.LG 2022 Số ĐKCB: TK.00206, TK.00207, TK.00208, |
11. NGUYỄN HOÀNG THANH LY Ngữ pháp và bài tập thực hành tiếng Anh 10: Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Minh Luận.- H.: Nxb. Sư Phạm, 2023.- 130tr; 24cm. Chỉ số phân loại: KPL 10VB.NP 2006 Số ĐKCB: TK.00203, TK.00204, TK.00205, |
12. MAI LAN HƯƠNG Bài tập thực hành tiếng Anh 10 có đáp án/ Mai Lan Hương, Phạm Văn Luận.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2023.- 199tr.; 27cm. Chỉ số phân loại: 428 10NTMH.BT 2006 Số ĐKCB: TK.00200, TK.00201, TK.00202, |
13. MAI LAN HƯƠNG Ngữ pháp Tiếng Anh 11: The chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2023.- 208 tr.: minh hoạ; 27cm. ISBN: 9786043735437 Chỉ số phân loại: 425 10NHTL.NP 2022 Số ĐKCB: TK.00197, TK.00198, TK.00199, |
14. Ngữ pháp Tiếng Anh 10: The chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Mai Lan Hương, Nguyễn Phạm Ngọc Phượng.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2023.- 188tr.; 27cm.. ISBN: 8823070903 Chỉ số phân loại: 428. 10NHTL.NP 2023 Số ĐKCB: TK.00194, TK.00195, TK.00196, |
15. Bồi dưỡng học sinh giỏi lịch sử 11/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 101tr.: bảng; 29cm. ISBN: 9786046278139 Chỉ số phân loại: 909 11TNT.BD 2017 Số ĐKCB: TK.00191, TK.00192, TK.00193, |
16. THS. TRƯƠNG NGỌC THƠI Phát triển năng lực Lịch sử 11.- H.: ĐHQGHN, 2023.- 131tr.: minh hoạ; 29cm. ISBN: 9786049899102 Chỉ số phân loại: 372.89 11TDT.BT 2023 Số ĐKCB: TK.00188, TK.00189, TK.00190, |
17. Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận Lịch sử 11: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 168 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786043964394 Chỉ số phân loại: 909.76 11TNT.BD 2023 Số ĐKCB: TK.00185, TK.00186, TK.00187, |
18. TRƯƠNG NGỌC THƠI Trả lời câu hỏi Lịch sử 11: Tự luận và trắc nghiệm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học sư phạm, 2023.- 148tr.; 24cm. ISBN: 9786045466520 Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm có 7 chủ đề chính: Chủ đề 1: Cách mạng tư sản và sự phát triển của Chủ Nghĩa Tư Bản. Chủ đề 2; Sự hình thành và phát triển của Chủ Nghĩa Xã Hội. Chủ đề 3: Quá trình giành độc lập dân tộc của các quốc gia Đông Nam Á. Chủ đè 4: Chiến tranh bảo vệ tổ quốc Và chiến tranh giải phóng dân tộc trong lịch sử Việt Nam. Chủ đề 5: Làng xã việt nam trong Lịch sử. Chủ đề 6: Một số cuộc cải cách lớn trong lịch sử Việt Nam. Chủ đề 7: Lịch sử chủ quyền của Việt Nam ở Biển Đông.. Chỉ số phân loại: 909.76 11TNT.TL 2023 Số ĐKCB: TK.00182, TK.00183, TK.00184, |
19. Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận Lịch sử 10: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 208 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786043796513 Chỉ số phân loại: 909.76 10TNT.BD 2022 Số ĐKCB: TK.00179, TK.00180, TK.00181, |
20. Tư liệu dạy - học Lịch sử 11: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 176 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786045460078 Chỉ số phân loại: 909.76 11TNT.TL 2022 Số ĐKCB: TK.00176, |
21. Để học tốt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10/ Trần Thị Mai Phương (ch.b.), Phạm Quỳnh, Hoàng Văn Hùng, Lê Thị Minh Ngọc.- H.: Giáo dục, 2022.- 120 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040330277 Chỉ số phân loại: 330.0712 10LTMN.DH 2022 Số ĐKCB: TK.00173, TK.00174, TK.00175, |
22. TRƯƠNG NGỌC THƠI Phát triển năng lực Lịch sử 10: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 127 tr.: bảng; 29 cm. ISBN: 9786043791433 Chỉ số phân loại: 959.700712 10TNT.PT 2022 Số ĐKCB: TK.00170, TK.00171, TK.00172, |
23. NGUYỄN ĐỨC VŨ Bồi dưỡng học sinh giỏi Địa lí 10: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 183tr: bảng; 29cm. ISBN: 9786043790955 Tóm tắt: Nội dung sách gồm có 2 phần: Phân A: - Một số dạng câu hỏi: Trình bày các dạng câu hỏi bồi dưỡng học sinh giỏi Đại lí 10, cách học, cách phân tích và thục hiện câu hỏi, bài tập,.... Phần B: - Câu hỏi, bài tập: Gồm có các câu hỏi, bài tập sát với yêu cầu cần đạt với nội dung cơ bản của chương trình và các câu hỏi, bài tập nâng cao phát triển năng lực và phẩm chất của học sinh giỏi Địa lí lớp 10,... Chỉ số phân loại: 910.76 10NDV.BD 2022 Số ĐKCB: TK.00167, TK.00168, TK.00169, |
24. Trắc nghiệm Địa lí 10: Theo Chương trình giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 192 tr.: minh hoạ; 24 cm. ISBN: 9786045488522 Chỉ số phân loại: 910.76 10NDV.TN 2022 Số ĐKCB: TK.00164, TK.00165, TK.00166, |
25. Đề kiểm tra, Đánh giá Địa lí 10: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Đoàn Xuân Tú.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 144 tr.; 24 cm. ISBN: 9786043846898 Chỉ số phân loại: 910.76 10DXT.DK 2022 Số ĐKCB: TK.00161, TK.00162, TK.00163, |
26. Tư liệu dạy - học Địa lí 10: Theo Chương trình GDPT mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 151 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786045488539 Chỉ số phân loại: 910.76 10NDV.TL 2022 Số ĐKCB: TK.00158, TK.00159, TK.00160, |
27. Trắc nghiệm Địa lí 11: Theo Chương trình GDPT mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 124 tr.: minh hoạ; 24 cm. ISBN: 9786043964523 Chỉ số phân loại: 910.76 11NDV.TN 2023 Số ĐKCB: TK.00155, TK.00156, TK.00157, |
28. Tư liệu dạy - học Địa lí 11: Theo Chương trình GDPT mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 108 tr.; 24 cm. ISBN: 9786043964530 Chỉ số phân loại: 910.712 11NDV.TL 2023 Số ĐKCB: TK.00152, TK.00153, TK.00154, |
29. Hướng dẫn trả lời câu hỏi & bài tập Địa lí lớp 10: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK Kết nối/ Đoàn Xuân Tú.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 184 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043731101 Chỉ số phân loại: 910.76 10DXT.HD 2022 Số ĐKCB: TK.000149, TK.00150, TK.00151, |
30. Trả lời câu hỏi trắc nghiệm và tự luận Lịch sử 10: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 223 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786043795431 Chỉ số phân loại: 909.76 10TNT.TL 2022 Số ĐKCB: TK.00146, TK.00147, TK.00148, |
31. NGUYỄN VĂN BIÊN Phát triển năng lực môn Vật lí 10/ Nguyễn Văn Biên, Nguyễn Thị Lâm, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thị Tố Khuyên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 124tr.: hình vẽ; 27cm. ISBN: 9786040325686 Chỉ số phân loại: 530.0712 10TG.NC 2022 Số ĐKCB: TK.00143, TK.00144, TK.00145, |
32. NGUYỄN XUÂN TRỊ Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi vật lí 10: Tập 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 375tr: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 530.076 10PVH.CD 2010 Số ĐKCB: TK.00140, TK.00141, TK.00142, |
34. NGUYỄN ĐÌNH ĐOÀN Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi vật lý 10. Tập 1/ Nguyễn Xuân Trị, Nguyễn Anh Văn, Bùi Đức Hưng, Lê Chí Hiếu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 393tr.; 24cm.. Chỉ số phân loại: KPL 11NDD.CD 1999 Số ĐKCB: TK.00137, TK.00138, TK.00139, |
35. Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Vật lí 11: Theo Chương trình GDPT mới. Bám sát SGK "Kết nối tri thức với cuộc sống"/ Mai Trọng Ý.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 168tr.: hình vẽ; 24 cm. ISBN: 9786045465653 Chỉ số phân loại: 530.076 11MTY.HD 2023 Số ĐKCB: TK.00134, TK.00135, TK.00136, |
36. Sách tham khảo Vật lí 11: Theo Chương trình GDPT mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Phạm Đức Cường (ch.b.), Lê Thế Nhiên, Thân Thanh Sang....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 440 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043969535 Chỉ số phân loại: 530.76 11PDC.ST 2023 Số ĐKCB: TK.00131, TK.00132, TK.00133, |
37. Sáng tạo các bài toán sách giáo khoa bằng phương pháp Vec tơ/ TS. Nguyễn Ngọc Giang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 242tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 510 PG.ST 1997 Số ĐKCB: TK.00128, TK.00129, TK.00130, |
38. VŨ VĂN THIỆN Toán thực tế lớp 10: Biên soạn theo Chương trình mới.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 191tr.: hình vẽ; 27cm. Chỉ số phân loại: 510.76 10DDT.B1 2006 Số ĐKCB: TK.00125, TK.00126, TK.00127, |
39. GS.TSKH ĐẶNG ĐỨC TRỌNG Bồi dưỡng năng lực tự học Toán 11/ GS.TSKH Đặng Đức Trọng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 304tr.; 27cm. ISBN: 8935092703817 Chỉ số phân loại: 516.24076 MT.2B 2007 Số ĐKCB: TK.00122, TK.00123, TK.00124, |
40. Trắc nghiệm chuyên đề Toán 10: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 262 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786043522617 Chỉ số phân loại: 510.76 10.TN 2022 Số ĐKCB: TK.00119, TK.00120, TK.00121, |
41. Trăm lẻ một chuyện lí thú về toán: Dành cho các bạn có trình độ THPT/ Lê Hải Châu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 192 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043522969 Tóm tắt: Trong kho tàng toán học có rất nhiều chuyện lí thú, hấp dẫn nói lên cái đẹp, cái diệu kì của vườn hoa toán học đầy thú vị. Cuốn “Trăm lẻ một chuyện lí thú về toán” nhằm mục đích giúp các bạn: - Nâng cao hiểu biết về toán học - Giải trí sau những giờ phút làm việc, học tập. Cuốn sách này gồm hai tập, mỗi tập gồm 101 chuyện lí thú về toán: tập một dành cho các bạn có trình độ THCS, tập hai dành cho các bạn có trình độ THPT. Với mỗi chuyện trong sách, mong các bạn suy nghĩ, làm thử, giải đáp thử trước khi đọc tiếp. Hi vọng cuốn sách này góp phần tạo cho các bạn lòng say mê toán học, môn thể dục của trí tuệ.. Chỉ số phân loại: 510.712 LHC.TL 2022 Số ĐKCB: TK.00116, TK.00117, TK.00118, |
42. Bồi dưỡng Đại số 10: Dùng cho học sinh khá, giỏi. Ôn luyện thi THPT quốc gia/ Phạm Quốc Phong.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 263 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043522662 Chỉ số phân loại: 512.00712 10PQP.BD 2022 Số ĐKCB: TK.00113, TK.00114, TK.00115, |
43. Bồi dưỡng Hình học 10: Dùng cho học sinh khá, giỏi. Ôn luyện thi THPT quốc gia/ Phạm Quốc Phong.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 248 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043522679 Chỉ số phân loại: 516.76 10PQP.BD 2022 Số ĐKCB: TK.00110, TK.00111, TK.00112, |
44. Kĩ thuật giải nhanh bài toán hay và khó Hình học 11: Bồi dưỡng học sinh giỏi, chuyên toán; Dùng chung cho các bộ sách giáo khoa hiện hành/ Nguyễn Duy Hiếu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 265tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786043690099 Chỉ số phân loại: 516.0076 11NDH.KT 2023 Số ĐKCB: TK.00107, TK.00108, TK.00109, |
45. Để học tốt Sinh học 11/ Nguyễn Thị Hà, Phạm Minh Kiên, Trần Sỹ Luận, Nguyễn Thị Quyên.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2015.- 112tr.; 27cm. ISBN: 9786046221425 Chỉ số phân loại: 571 11TMH.BD 2015 Số ĐKCB: TK.00104, TK.00105, TK.00106, |
46. Để học tốt Sinh học 10/ Trần Sỹ Luận, Dương Quang Ngọc, Nguyễn Hồng Ngọc, Trần Thị Quyên.- H.: Giáo dục, 2022.- 96 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040328502 Chỉ số phân loại: 570.712 10TTQ.DH 2022 Số ĐKCB: TK.00101, TK.00102, TK.00103, |
47. MAI VĂN HƯNG Bồi dưỡng năng lực tự học sinh học 10/ Mai Văn Hưng (cb), Nguyễn Thế Hưng, Lê Thị Phượng,..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 122 tr.: hình vẽ; 27 cm. ISBN: 9786043849660 Chỉ số phân loại: 570.76 10MVH.BD 2022 Số ĐKCB: TK.00098, TK.00099, TK.00100, |
48. MAI VĂN HƯNG Bồi dưỡng năng lực tự học sinh học 11/ Mai Văn Hưng (cb), Nguyễn Thế Hưng, Lê Thị Phượng,..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 228 tr.: hình vẽ; 27 cm. ISBN: 9786043006513 Chỉ số phân loại: 570.76 11MVH.BD 2023 Số ĐKCB: TK.00095, TK.00096, TK.00097, |
49. PHAN KHẮC NGHỆ Bồi dưỡng học sinh giỏi sinh học 11: Dùng chung cho các bộ sách giáo khoa hiện hành/ Phan Khắc Nghệ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 276tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786043424355 Chỉ số phân loại: 571.0712 11PKN.BD 2023 Số ĐKCB: TK.00092, TK.00093, TK.00094, |
50. Bồi dưỡng học sinh giỏi Sinh học 10: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Phan Khắc Nghệ, Trần Mạnh Hùng, Phạm Thị Tâm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 312 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043961997 Chỉ số phân loại: 570.76 10PKN.BD 2023 Số ĐKCB: TK.00089, TK.00090, TK.00091, |
51. Trọng tâm kiến thức và phân loại bài tập theo chủ đề hóa học 10: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ PGS.TS. Vũ Quốc Trung, Trần Thị Thúy Dương, Đỗ Bá Đại, Nguyễn Văn Đạt, Trịnh Khắc Hoàn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 179tr.: hình vẽ, bảng; 29cm. Chỉ số phân loại: 546.076 10CCG.BG 2011 Số ĐKCB: TK.00083, TK.00084, TK.00085, |
52. Khám phá Hóa học 11: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Viết Long (Ch.b); Trương Thị Thanh Huyền, Hồ Minh Trang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 284tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043361971 Chỉ số phân loại: 540.76 11TTTH.KP 2023 Số ĐKCB: TK.00080, TK.00081, TK.00082, |
53. Bồi dưỡng học sinh giỏi Hoá học 11 theo chuyên đề: Theo Chương trình GDPT mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành. Tập 1: Hóa học đại cương và vô cơ/ Nguyễn Xuân Trường (ch.b.), Quách Văn Long, Hoàng Thị Thúy Hương..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 367 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043964400 Chỉ số phân loại: 546.76 11NXT.B1 2023 Số ĐKCB: TK.00077, TK.00078, TK.00079, |
54. QUÁCH VĂN LONG Hướng dẫn học tốt Hóa học 10: Dùng kèm SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Quách Văn Long.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2022.- 328tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043840186 Chỉ số phân loại: 546.76 10QVL.HD 2022 Số ĐKCB: TK.00074, TK.00075, TK.00076, |
55. Bồi dưỡng học sinh giỏi Hoá học 11 theo chuyên đề: Theo Chương trình GDPT mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành. Tập 2: Hóa học hữu cơ/ Nguyễn Xuân Trường (ch.b.), Quách Văn Long, Hoàng Thị Thúy Hương..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 348 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043964325 Chỉ số phân loại: 546.76 11NXT.B2 2023 Số ĐKCB: TK.00071, TK.00072, TK.00073, |
56. TRẦN TRUNG NINH Bài tập phát triển năng lực Hoá học 11/ Trần Trung Ninh (ch.b.), Phạm Văn Doanh, Lê Huy Hoàng, Nguyễn Thị Mơ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 191 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786043422528 Chỉ số phân loại: 546.076 11TTN.BT 2023 Số ĐKCB: TK.00068, TK.00069, TK.00070, |
57. LÊ XUÂN TRỌNG Bài tập bổ trợ nâng cao kỹ năng Hoá học 10: Tập 2/ ThS. Đào Thị Hoàng Ly (ch.b), ThS. Lê Thị Minh Hiền.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 227tr; 27cm. Chỉ số phân loại: 546 10LXT.BT 2001 Số ĐKCB: TK.00065, TK.00066, TK.00067, |
58. ĐÀO THỊ HOÀNG LY Bài tập bổ trợ nâng cao kỹ năng Hoá học 10/ ThS. Đào Thị Hoàng Ly (ch.b), ThS. Lê Thị Minh Hiền.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 243tr; 27cm. Chỉ số phân loại: 546 10LXT.BT 2001 Số ĐKCB: TK.00062, TK.00063, TK.00064, |
59. Hướng dẫn kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh THPT trong dạy học Ngữ văn ( theo chương trình giáo dục phổ thông 2018)/ Đoàn Thị Thanh Huyền(ch.b.), Lê Thị Minh Nguyệt, Phan Thị Hồng Xuân.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 140tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786045439784 Chỉ số phân loại: 807.12 TTBT.P2 2018 Số ĐKCB: TK.00059, TK.00060, TK.00061, |
60. Phát triển năng lực đọc hiểu văn bản văn chương qua hệ thống phiếu học tập lớp 10. T.2/ Phạm Thị Thu Hương (ch.b.), Đoàn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thế Hưng, Trịnh Thị Bích Thuỷ.- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 104tr.: minh hoạ; 27cm. ISBN: 9786045474891 Chỉ số phân loại: 807.12 10TTBT.P2 2021 Số ĐKCB: TK.00056, TK.00057, TK.00058, |
61. Để học tốt ngữ văn 11. T.2.- Tái bản.- H.: Nxb. Giáo dục, 2023.- 95tr.; 24cm. ISBN: 9786045843345 Chỉ số phân loại: 807 11HVL.D2 2018 Số ĐKCB: TK.00053, TK.00054, TK.00055, |
62. Để học tốt ngữ văn 11. T.1.- H.: Nxb. Giáo dục, 2023.- 107tr.; 27cm. Chỉ số phân loại: 807 11PMD.D1 2019 Số ĐKCB: TK.00050, TK.00051, TK.00052, |
63. ĐỖ NGỌC THỐNG Hướng dẫn dạy học môn Ngữ văn trung học phổ thông theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Bùi Minh Đức, Nguyễn Thành Thi.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 240 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 237-239 ISBN: 9786045492840 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về chương trình giáo dục phổ thông 2018. Hướng dẫn dạy học môn Ngữ văn trung học phổ thông theo chương trình giáo dục phổ thống mới gồm: đặc điểm môn học; quan điểm, mục tiêu xây dựng chương trình; yêu cầu cần đạt về phẩm chất và năng lực; nội dung, phương pháp giáo dục và đánh giá kết quả giáo dục. Chỉ số phân loại: 807.12 DNT.HD 2022 Số ĐKCB: TK.00047, TK.00048, TK.00049, |
64. ĐÀO PHƯƠNG HUỆ Ngữ Văn 10 ngữ liệu đọc hiểu mở rộng: Dành cho HS,GV dạy - học 3 bộ SGK Chương trình 2018; Định hướng đọc hiểu (thể loại); Các văn bản đọc hiểu;Tham khảo về giá trị văn bản./ Đào Phương Huệ (ch.b), Nguyễn Thị Thuý Hồng, Đỗ Thị Ngọc Chi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 199tr.: hình vẽ, minh hoạ; 27cm.. Thư mục: Tr.199 ISBN: 9786043244328 Tóm tắt: Nội dung sách gồm: có 3 chương chính với 3 kiểu văn bản và 10 đơn vị bài ứng với 10 thể loại (đọc hiểu) của chương trình Ngữ văn 10. Chương 1: Văn bản văn học Chương 2: Văn bản nghị luận Chương 3: Văn Bản thông tin. Chỉ số phân loại: 807.76 10DPH.NV 2023 Số ĐKCB: TK.00044, TK.00045, TK.00046, |
65. ĐÀO PHƯƠNG HUỆ Ngữ Văn 10 phương pháp đọc hiểu và viết dùng ngữ liệu ngoài SGK: Theo CT 2018 - Dùng chung cho cả 3 bộ SGK; Phương pháp tiếp cận thể loại; Kết nói và phát triển vấn đề; Quét mã QR mở rộng học liệu./ Đào Phương Huệ (ch.b), Đỗ Thị Ngọc Chi, Nguyễn Thị Thuý Hồng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 275tr.: hình ảnh minh họa; 27cm.. Thư mục: Tr.272 - 273 ISBN: 9786043849622 Tóm tắt: Nội dung sách gồm có: 2 phần chính Phần một: Tiếp nhận tri thức qua câu hỏi ,bài tập: A- Cung cấp tri thức cơ bản và chuyên sâu về thể loại.... B- Phương pháp tiếp cận thể loại C- Các văn bản đọc hiểu... D- Phần viết theo thể loại .... E- Kết nối, phát triển chủ đề.... Phần hai: Hướng dẫn gợi ý trả lời. Phần hai: Hướng dẫn gợi ý trả lời. Chỉ số phân loại: 807.76 10DPH.NV 2022 Số ĐKCB: TK.00041, TK.00042, TK.00043, |
66. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi 10: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Đức Hiền, Lê Bảo Châu, Nguyễn Thị Hậu....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 302 tr.; 24 cm. ISBN: 9786043522655 Chỉ số phân loại: 807.12 10NTH.NB 2022 Số ĐKCB: TK.00038, TK.00039, TK.00040, |
67. LÊ PHƯƠNG LIÊN Dàn bài làm văn 10: dùng chung cho các bộ SGK.- H.: Nxb. Đại học Sư phạm, 2023.- 103tr.; 24cm.. ISBN: 8935092825298 Tóm tắt: Sách gồm 3 phần: Nghị luận xã hội, Nghị luận văn học, Văn bản thông tin. Chỉ số phân loại: 807. 10LPL.DB 2023 Số ĐKCB: TK.00035, TK.00036, TK.00037, |
68. 270 đề và bài văn hay 10: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Phạm Ngọc Thắm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 296 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786043525144 Chỉ số phân loại: 807.76 PNT.2D 2022 Số ĐKCB: TK.00032, TK.00033, TK.00034, |
69. ĐÀO PHƯƠNG HUỆ Ngữ văn 10 đề ôn luyện và kiểm tra: Theo CT 2018 - Dùng chung cho 3 bộ sách; Dùng ngữ liệu ngoài SGK; Kết hợp trắc nghiệm và tự luận; Giải quyết vấn đề gợi ra từ văn bản đọc; Quét mã QR mở rộng tư liệu, để tham khảo/ Đào Phương Huệ (ch.b), Đỗ Thị Ngọc Chi, Nguyễn Thị Thúy Hồng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 204tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr.203 ISBN: 9786043849615 Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm có các phần: - Phần đề - Phần đáp án (hướng dẫn thực hiện đề mở), biểu điểm Quét app mở rộng học liệu và đề tham khảo với nội dung chi tiết sau: + Đề ôn luyện về đặc trưng thể loại + Phần đọc hiểu hệ thống câu hỏi kết hợp trắc nghiệm tự luận. + Phần viết yêu cầu HS giải quyết vấn đề gợi ra từ văn bản đọc. + Phần học liệu số: Qét app mở rộng học liệu và đề tham khảo.. Chỉ số phân loại: 807.76 10DPH.NV 2022 Số ĐKCB: TK.00029, TK.00030, TK.00031, |
70. TRẦN THỊ THANH XUÂN Đề đánh giá năng lực theo định hướng đổi mới môn Ngữ văn lớp10/ Trần Thị Thanh Xuân; Lã Thu Phương.- H.: Nxb. Dân trí, 2022.- 127tr.: bảng; 27cm. ISBN: 9786043852387 Tóm tắt: Nội dung cuốn sách được chia làm 3 phần: Phần I: Những kiến thức cơ bản về các thể loại được học trong chương trình SGK mới của cả 3 bộ sách ( Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo). Phần II: gồm 18 đề thi tham khảo theo hệ thống thể loại và đơn vị kiến thức bài học bám sát với 3 bộ sách. Các đề thi được xây dựng trên ma trận đề mới nhất mà Bộ đưa ra để tham khảo với cấu trúc 2 phần: Trắc nghiệm (6,0 điểm); Tự luận (4,0 điểm) theo các mức độ khác nhau. Phần III: Đáp án gợi mở cho các đề thi theo thứ tự.. Chỉ số phân loại: 807.76 10TTTX.DD 2022 Số ĐKCB: TK.00026, TK.00027, TK.00028, |
71. Chuyên đề chuyên sâu bồi dưỡng Ngữ văn 10: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới : Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Tấn Huy, Nguyễn Văn Pháp, Võ Thị Quỳnh Châu....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 228 tr.; 24 cm. ISBN: 9786043522648 Chỉ số phân loại: 807.12 10NVP.CD 2022 Số ĐKCB: TK.00023, TK.00024, TK.00025, |
72. Chọn lọc những bài văn hay lớp 10: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Thị Nhân.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 278 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786043731958 Chỉ số phân loại: 807.76 10NTN.CL 2022 Số ĐKCB: TK.00020, TK.00021, TK.00022, |
73. PENG FAN Bách khoa thư kĩ năng sống - Bí quyết để được bạn bè yêu mến: Dành cho bạn gái. Dành cho lứa tuổi thiếu nhi/ Peng Fan b.s. ; Huyền Trâm dịch.- H.: Kim Đồng, 2022.- 175 tr.: tranh màu; 21 cm. ISBN: 9786042267731 Tóm tắt: Chia sẻ bí kíp giúp các bé gái trở thành tâm điểm nhờ sức hút bên trong, giữ quan hệ bạn bè, được nhiều người yêu quý, thân thiện, tự tin trong giao tiếp, giúp tình bạn khăng khít. Chỉ số phân loại: 646.7008342 PF.BK 2022 Số ĐKCB: TK.00018, TK.00019, |
74. MALOT, HECTOR Không gia đình: Tiểu thuyết/ Hector Malot ; Huỳnh Lý dịch.- Tái bản.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2016.- 381tr.; 21cm.- (Tủ sách Văn học) ISBN: 9786046917458 Chỉ số phân loại: 843 MH.KG 2016 Số ĐKCB: TK.00016, TK.00017, |
75. THẠCH LAM Nắng trong vườn/ Thạch Lam.- Tái bản.- H.: Văn học, 2022.- 129 tr.; 21 cm.- (Danh tác văn học Việt Nam) Tên thật tác giả: Nguyễn Tường Vinh ISBN: 9786043491616 Chỉ số phân loại: 895.922332 TL.NT 2022 Số ĐKCB: TK.00013, TK.00014, TK.00015, |
76. NGUYỄN NHẬT ÁNH Chúc một ngày tốt lành: Truyện/ Nguyễn Nhật Ánh ; Minh hoạ: Đỗ Hoàng Tường.- In lần thứ 17.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 282tr.: tranh vẽ; 20cm. ISBN: 9786041045897 Chỉ số phân loại: 895.922334 NNA.CM 2019 Số ĐKCB: TK.00011, TK.00012, |
77. NGUYEN NHAT ANH Ticket to childhood/ Nguyen Nhat Anh ; William Naythons transl. ; Ill.: Do Hoang Tuong.- 2nd ed..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 148 p.: pic.; 20 cm. ISBN: 9786041132764 Chỉ số phân loại: 895.922334 NNA.TT 2019 Số ĐKCB: TK.00009, TK.00010, |
78. STOWE, HARRIET BEECHER Túp lều bác Tom/ Harriet Beecher Stowe ; Đỗ Đức Hiểu dịch.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Kim Đồng, 2020.- 455tr.; 19cm.- (Văn học Mỹ. Tác phẩm chọn lọc) ISBN: 9786042156561 Chỉ số phân loại: 813 SHB.TL 2020 Số ĐKCB: TK.00004, TK.00008, |
79. NGUYỄN NHẬT ÁNH Cảm ơn người lớn: Truyện/ Nguyễn Nhật Ánh ; Minh hoạ: Đỗ Hoàng Tường.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2018.- 258tr.: hình vẽ; 20cm. ISBN: 9786041132016 Chỉ số phân loại: 895.92234 NNA.CƠ 2018 Số ĐKCB: TK.00001, TK.00002, TK.00003, |
Xin cảm ơn!