Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường, cũng như công tác phục vụ, thu hút bạn đọc đến thư viện, hàng năm, thư viện trường THPT Phan Đình Phùng luôn chú trọng đến công tác bổ sung tài liệu mới.
Năm học 2024-2025 là năm thứ 3 thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông 2018 đối với khối 12. Thư viện nhà trường đã tiến hành bổ sung một số tài liệu mới để phục vụ cho nhu cầu nghiên cứu, giảng dạy và học tập của cán bộ, giáo viên và học sinh trong trường. Những cuốn sách giáo khoa giúp bạn đọc có thể cập nhật nhanh chóng, chính xác những thông tin về tài liệu thư viện đã tiến hành biên soạn bản “Thư mục sách giáo khoa 12 theo chương trình mới’’
Hy vọng rằng thư mục này sẽ giúp ích thật nhiều cho quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh.
Mặc dù đã cố gắng, song cũng khó tránh khỏi những thiếu sót khi biên soạn thư mục. Rất mong được sự đóng góp của bạn đọc, để bản thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn.
1. Giáo dục quốc phòng an ninh 12: Sách giáo viên/ Nghiêm Viết Hải (Tổng Ch.b), Đoàn Chí Kiên (Ch.b), ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 79tr.; 27cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040393609 Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00288, |
2. Chuyên đề học tập Sinh học 12: Sách giáo viên/ Phạm Văn Lập (tổng ch.b. kiêm ch. b.), Đào Thị Minh Châu....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 56 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040391902 Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00281, GV.00282, GV.00283, GV.00284, |
3. Chuyên đề học tập Địa lí 12: Sách giáo viên/ Lê Huỳnh (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Sơn (ch.b.), Đào Ngọc Hùng, Lê Văn Hương.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 51 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040391964 Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00278, GV.00279, GV.00280, |
4. Chuyên đề học tập Vật lí 12: Sách giáo viên/ Vũ Văn Hùng (tổng ch.b), Đặng Thanh Hải(ch.b.), Nguyễn Chính Cương, Tưởng Duy Hải....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 75tr.: hình vẽ, bảng; 27cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392046 Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00273, GV.00274, GV.00275, GV.00276, GV.00277, |
5. Địa lí 12: Sách giáo viên/ Lê Huỳnh (tổng ch.b.); Nguyễn Thị Sơn (ch.b); ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 195 tr.: minh họa; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040391957 Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00268, GV.00269, GV.00270, GV.00271, GV.00272, |
6. TRẦN NAM DŨNG ( CHỦ BIÊN)TRẦN ĐỨC HUYÊN- NGUYỄN THÀNH ANH( ĐỒNG CHỦ BIÊN) Chuyên đề học tập toán 12/ sách giáo viên / chân trời sáng tạo.- H.: NXB giáo dục việt nam, 2024.- 96tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040403926 Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00265, GV.00266, GV.00267, |
7. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 12 - Bản 1: Sách giáo viên/ Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (tổng ch.b.), Vũ Phương Liên (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2024.- 151 tr.: bảng; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040393814 Tóm tắt: Bao gồm nội dung, mục tiêu, phương pháp giảng dạy chương trình Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10; hướng dẫn tổ chức các giờ sinh hoạt; hướng dẫn tổ chức thực hiện các chủ đề: Thể hiện phẩm chất tốt đẹp của người học sinh, xây dựng quan điểm sống, giữ gìn truyền thống nhà trường.... Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00259, GV.00260, GV.00261, |
8. Chuyên đề học tập Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12: Sách giáo viên/ Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng ch.b.), Ngô Thái Hà, Nguyễn Thị Hồi.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 52 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392176 Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00254, GV.00255, GV.00256, GV.00257, GV.00258, |
9. Chuyên đề học tập Tin học 12 - Định hướng tin học ứng dụng: Sách giáo viên/ Phạm Thế Long (tổng ch.b.); Ch.b.: Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc; Nguyễn Thị Huyền,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 95tr.: minh họa; 26.5cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392022 Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00251, GV.00252, GV.00253, |
10. Chuyên đề học tập Tin học 12 - Định hướng tin học ứng dụng: Sách giáo viên/ Phạm Thế Long (tổng ch.b.); Ch.b.: Bùi Việt Hà; Nguyễn Hoàng Hà, Lê Hữu Tôn.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 95tr.: minh họa; 26.5cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392015 Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00248, GV.00249, GV.00250, |
11. Toán 12: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng ch.b.), ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 244 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392114 Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00240, GV.00241, GV.00242, GV.00243, GV.00244, GV.00245, GV.00246, GV.00247, |
12. Hóa học 12: Sách giáo viên/ Cao Cự Giác (chủ biên); Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ,...[và những người khác].- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 287tr.; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040403773 Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00237, GV.00238, GV.00239, |
13. TỐNG XUÂN TÁM ( CB) Chuyên đề học tập Sinh học 12: Bộ sách chân trời sáng tạo. Sách Giáo viên/ Tống Xuân Tám ( Cb), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thế Hưng ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 72tr.: minh hoạ; 26,5cm.- (Theo quyết định số 1882/QĐ-BGD ĐT ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ giáo dục và Đào tạo) ISBN: 9786040389909 Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00234, GV.00235, GV.00236, |
14. Chuyên đề vật lí 12: Sách giáo viên/ Phạm Nguyễn Thành Vinh, Phùng Việt Hỉa, Đoàn Hồng Hà.- H.: Giáo dục, 2024.- 63tr.: bảng; 27cm. Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00231, GV.00232, GV.00233, |
15. PHẠM NGUYỄN THÀNH VINH - PHÙNG VIỆT HẢI( ĐỒNG CHỦ BIÊN) Vật Lí 12/ sách giáo viên / chân trời sáng tạo: Sách giáo viên.- H.: NXB giáo dục việt nam, 2024.- 132tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040403834 Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00228, GV.00229, GV.00230, |
16. TRẦN THÀNH HUẾ Chuyên đề học tập hóa học 12: Bản mẫu/ Cao Cự Gíac(Tổng chủ biên),Đặng Thuận An, Lê Hải Đăng.- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 95tr.: minh họa; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00225, GV.00226, GV.00227, |
17. Chuyên đề học tập Toán 12: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (Tổng chủ biên), Cung Thế Anh, Đặng Hùng Thắng (đồng chủ biên)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 96tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392121 Chỉ số phân loại: KGV 2024 Số ĐKCB: GV.00219, GV.00220, GV.00221, GV.00222, GV.00223, GV.00224, |
18. Vật lí 12: Sách giáo viên/ Vũ Văn Hùng (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Biên (ch.b.), ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 152 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392039 Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00206, GV.00207, GV.00208, GV.00209, GV.00210, |
19. Chuyên đề học tập Ngữ văn 12: Sách giáo viên/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Phan Huy Dũng (ch.b.), ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 71 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392152 Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00198, GV.00199, GV.00200, GV.00201, GV.00202, GV.00203, GV.00204, GV.00205, GV.00211, GV.00212, GV.00213, GV.00214, GV.00215, GV.00216, GV.00217, GV.00218, |
20. LÊ KIM LONG Hoá học 12: Sách giáo viên/ Lê Kim Long (tổng ch.b.), Đinh Xuân Thư (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Chi,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 144tr.: minh hoạ màu, bảng; 27cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040419316 Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00193, GV.00194, GV.00195, GV.00196, GV.00197, |
21. TỐNG XUÂN TÁM Sinh học 12: Sách giáo viên/ Tống Xuân Tám (ch.b.), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Hà....- H.: Giáo dục, 2024.- 264tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040403704 Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00190, GV.00191, GV.00192, |
22. Tin học 12: Sách giáo viên/ Phạm Thế Long(Tcb), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 224tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392008 Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00187, GV.00188, GV.00189, |
23. Lịch sử 12: Sách giáo viên/ Vũ Minh Giang (tổng ch.b. xuyên xuốt); Phạm Hồng Tung, Trần Thị Vinh (đồng ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 227 tr.: minh họa; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392091 Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00182, GV.00183, GV.00184, GV.00185, GV.00186, |
24. Chuyên đề học tập Lịch sử 12: Sách giáo viên/ Vũ Minh Giang (tổng chủ biên xuyên suốt); Trần Thị Vinh (chủ biên),....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 91 tr.; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392107 Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00179, GV.00180, GV.00181, |
25. Chuyên đề Hóa học 12: Sách giáo viên/ Lê Kim Long (tổng chủ biên); Đặng Xuân Thư (chủ biên); ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 80 tr.; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040419323 Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00174, GV.00175, GV.00176, GV.00177, GV.00178, |
26. HUỲNH VĂN SƠN Giáo dục kinh tế và pháp luật 12: Sách giáo viên/ Huỳnh Văn Sơn (Tổng chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên),....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 204tr.: bảng; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040403964 Chỉ số phân loại: KGV Số ĐKCB: GV.00171, GV.00172, GV.00173, |
27. Ngữ văn 12 - T.2: Sách giáo viên. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Phan Huy Dũng (ch.b.), ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 111 tr.; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392145 Chỉ số phân loại: 807.12 BMH.N2 2024 Số ĐKCB: GV.00163, GV.00164, GV.00165, GV.00166, GV.00167, GV.00168, GV.00169, GV.00170, |
28. Ngữ văn 12 - T.1: Sách giáo viên. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Phan Huy Dũng (ch.b.), ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 143 tr.; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392138 Chỉ số phân loại: 807.12 BMH.N1 2024 Số ĐKCB: GV.00155, GV.00156, GV.00157, GV.00158, GV.00159, GV.00160, GV.00161, GV.00162, |
29. Chuyên đề Công nghệ 12 - Công nghệ điện - điện tử/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.) Đinh Triều Dương (ch.b.), Phạm Duy Hưng,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 51tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392459 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00733, GK.00734, GK.00735, GK.00736, GK.00737, |
30. Chuyên đề học tập Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 88/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024/ Nguyễn Thị Mỹ Lộc (tổng ch.b.), Phạm Việt Thắng (ch.b.), Phạm Thị Hồng Điệp....- Huế: Đại học Huế, 2024.- 51 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786043997170 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00746, GK.00747, GK.00748, GK.00749, GK.00750, |
31. Chuyên đề học tập Toán 12/ Hà Duy Khoái, Cung Thế Anh, Đặng Hùng Thắng.- H.: Giáo dục, 2024.- 68 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392756 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00738, GK.00739, GK.00740, GK.00741, GK.00742, GK.00743, GK.00744, GK.00745, |
32. LÊ KIM LONG Chuyên đề học tập Hóa học 12: Bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống/ Lê Kim Long (Tcb), Đặng Xuân Thư ( Cb), Nguyễn Thị Thanh Chi ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 51tr.; 26,5cm. ISBN: 9786040392510 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00728, GK.00729, GK.00730, GK.00731, GK.00732, |
33. Chuyên đề học tập Địa lí 12/ Lê Huỳnh (Tổng ch.b.); Nguyễn Thị Sơn (ch.b.); Đào Ngọc Hùng, Lê Văn Hương.- H.: Giáo dục, 2024.- 55 tr.: minh họa; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392480 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00719, GK.00720, GK.00721, |
34. VŨ VĂN HÙNG ( TCB) Chuyên đề học tập Vật lý 12: Bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống/ Vũ Văn Hùng ( Tcb), Đặng Thanh Hải ( Cb), Nguyễn Chính Cương ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 67tr.; 26,5cm. ISBN: 9786040392572 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00714, GK.00715, GK.00716, GK.00717, GK.00718, |
35. Chuyên đề học tập Sinh học 12/ Phạm Văn Lập (tổng ch.b.), Đào Thị Minh Châu, Nguyễn Thị Hồng Liên, Đinh Đoàn Long.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 79 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392428 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00710, GK.00711, GK.00712, GK.00713, |
36. NGUYỄN MINH ĐOÀN Chuyên đề học tập Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12: Bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống/ Nguyễn Minh Đoàn, Trần Thị Mai Phương, Ngô Thái Hà ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 45 tr.: minh hoạ; 26,5 cm.- (Theo quyết định số 1882/QĐ-BGD ĐT ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ giáo dục và Đào tạo) ISBN: 9786040392800 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00705, GK.00706, GK.00707, GK.00708, GK.00709, |
37. Chuyên đề học tập Công nghệ 12 - Lâm nghiệp - Thủy sản/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đồng Huy Giới (ch.b.), Nguyễn Thị Ngọc Dinh....- H.: Giáo dục, 2024.- 51 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392466 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00700, GK.00701, GK.00702, GK.00703, GK.00704, |
38. Chuyên đề học tập Công nghệ 12 - Lâm nghiệp - Thủy sản/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đồng Huy Giới (ch.b.), Nguyễn Thị Ngọc Dinh....- H.: Giáo dục, 2024.- 51 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392466 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00700, GK.00701, GK.00702, GK.00703, GK.00704, |
39. Chuyên đề học tập Sinh học 12: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 88/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024/ Đinh Quang Báo (Tổng ch.b. kiêm ch.b.), Cao Phi Bằng, Nguyễn Văn Quyền....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 64 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786045499467 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00697, GK.00698, GK.00699, |
40. Chuyên đề học tập Lịch sử 12: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 88/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024/ Đỗ Thanh Bình (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Ninh (ch.b.), Lê Hiến Chương....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 63 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786045499542 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00694, GK.00695, GK.00696, |
41. Chuyên đề học tập Địa lí 12: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 88/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024/ Lê Thông (tổng ch.b.), Nguyễn Minh Tuệ (ch.b.), Nguyễn Quyết Chiến....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 63 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786043730128 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00689, GK.00690, GK.00691, GK.00692, GK.00693, |
42. Chuyên đề học tập Hoá học 12: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 704/QĐ-BGDĐT ngày 01/03/2024/ Trần Thành Huế (tổng ch.b.), Dương Bá Vũ (ch.b.), Vũ Quốc Trung....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 52 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786045499375 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00686, GK.00687, GK.00688, |
43. Chuyên đề học tập Toán 12/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 75 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786045499740 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00683, GK.00684, GK.00685, |
44. Ngữ văn 12. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (Tổng Cb), Phan Huy Dũng (Cb), Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu ....- H.: Giáo dục Việt Nam.- 167 tr.; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392770 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00583, GK.00584, GK.00585, GK.00586, GK.00587, GK.00588, GK.00589, GK.00590, |
45. LÊ KIM LONG ( CB) Hóa học 12: Bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống/ Lê Kim Long (Cb), Đặng Xuân Thư (Cb), Nguyễn Thị Thanh CHi ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 143tr.; 26,5cm.- (Theo quyết định số 1882/QĐ-BGD ĐT ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ giáo dục và Đào tạo) ISBN: 9786040392503 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00578, GK.00579, GK.00580, GK.00581, GK.00582, |
47. Ngữ văn 12 - T.2: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 88/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024. T.2/ Lã Nhâm Thìn - Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng ch.b.), Trần Văn Toàn (ch.b.)....- Huế: Nxb. Đại học Huế, 2024.- 151 tr.: minh họa; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786043997088 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00575, GK.00576, GK.00577, |
48. Lịch sử 12: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 88/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024/ Đỗ Thanh Bình (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Ninh (ch.b.), Lê Hiến Chương....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 107 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786044863139 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00570, GK.00571, GK.00572, |
49. Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định 88/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024/ Nguyễn Thị Mỹ Lộc (tổng ch.b.), Phạm Việt Thắng (ch.b.), Phạm Thị Hồng Điệp....- Huế: Đại học Huế, 2024.- 143 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786043997118 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00565, GK.00566, GK.00567, GK.00568, GK.00569, |
50. Công nghệ 12 - Công nghệ điện, điện tử: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 88/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024/ Nguyễn Trọng Khanh (tổng ch.b.); Nguyễn Thế Công (ch.b.), Vũ Ngọc Châm....- Huế: Nxb. Đại học Huế, 2024.- 131 tr.: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043997095 Chỉ số phân loại: GK Số ĐKCB: GK.00562, GK.00563, GK.00564, |
51. Tin học 12 - Khoa học máy tính: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 704/QĐ-BGDĐT ngày 01/03/2024/ Hồ Sĩ Đàm (tổng ch.b.), Nguyễn Đình Hoá (ch.b.)....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 163 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786044863092 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00559, GK.00560, GK.00561, |
52. Tin học 12 - Tin học ứng dụng: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 704/QĐ-BGDĐT ngày 01/03/2024/ Hồ Sĩ Đàm (tổng ch.b.), Hồ Cẩm Hà (ch.b.), ....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 163 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786044863085 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00554, GK.00555, GK.00556, GK.00557, GK.00558, |
53. Công nghệ 12 - Lâm nghiệp - Thủy sản/ Nguyễn Tất Thắng (tổng ch.b.); Nguyễn Thu Thủy, Nguyễn Ngọc Tuấn (ch.b.); Dương Thị Hoàn....- Huế: Nxb. Đại học Huế, 2024.- 143 tr.: minh họa; 26,5 cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00551, GK.00552, GK.00553, |
54. Giáo dục quốc phòng và an ninh 12: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 900/QĐ-BGDĐT ngày 22/3/2024/ Nguyễn Thiện Minh (tổng ch.b.), Nguyễn Đức Hạnh (ch.b.)....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 79 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786044863191 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00546, GK.00547, GK.00548, GK.00549, GK.00550, |
55. Sinh học 12: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 88/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024/ Đinh Quang Báo (Tổng ch.b. kiêm ch.b.), Cao Phi Bằng, Nguyễn Văn Quyền....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 167 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786044863122 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00545, GK.00573, GK.00574, |
56. Giáo dục thể chất 12: Bóng rổ/ Trịnh Hữu Lộc ( Tcb), Nguyễn Văn Hùng (Cb), Phạm Thị Lệ Hằng ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 72tr.: hình vẽ, ảnh; 26,5cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040393180 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00540, GK.00541, GK.00542, GK.00543, GK.00544, |
57. Tin học 12 - Định hướng tin học ứng dụng: Bản in thử/ Phạm Thế Long (tổng ch.b.), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng ch.b),....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 156tr: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392534 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00532, GK.00533, GK.00534, |
58. Giáo dục thể chất 12: Cầu lông/ Trịnh Hữu Lộc (Tcb), Nguyễn Văn Hùng ( Cb), Phạm Thị Lệ Hằng ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 68tr.: hình vẽ, ảnh; 26,5cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040393197 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00535, GK.00536, GK.00537, GK.00538, GK.00539, |
59. Giáo dục thể chất 12: Bóng đá/ Nguyễn Duy Quyết (tổn ch.b.), Hồ Đắc Sơn (ch.b.), Lê Trường Sơn Chấn Hải ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 86tr.: ảnh; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392497 Tóm tắt: Trang bị cho người học những kiến thức, kĩ năng về chăm sóc sức khỏe, vận động cơ bản, hoạt động thể thao và phát triển các tố chất thể lực.. Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00526, GK.00527, GK.00528, GK.00529, GK.00530, GK.00531, |
60. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 12/ Nguyễn Dục Quang (tổng ch.b.); Vũ Đình Bảy (ch.b.); Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi Thanh Xuân.- Huế: Nxb. Đại học Huế, 2024.- 89 tr.: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043997132 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00523, GK.00524, GK.00525, |
62. Tin học 12 - Định hướng khoa học máy tính: Bản in thử/ Phạm Thế Long (tổng ch.b.), Đào Kiến Quốc, Bùi Viêt Hà (đồng ch.b.),...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 164tr: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392527 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00515, GK.00516, GK.00517, |
63. Toán 12. T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn,....- H.: Giáo dục, 2024.- 107tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392749 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00508, GK.00509, GK.00510, GK.00511, GK.00512, GK.00513, GK.00514, |
64. Toán 12. T.1/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2024.- 103 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392732 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00501, GK.00502, GK.00503, GK.00504, GK.00505, GK.00506, GK.00507, |
65. Lịch sử 12/ Vũ Minh Giang (Tổng ch.b xuyên suốt), Trần Thị Vinh (ch.b), Trương Thị Bích Hạnh, ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 111tr.; 26,5cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392718 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00496, GK.00497, GK.00498, GK.00499, GK.00500, |
66. Ngữ văn 12 - T.1: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định 88/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024. T.1/ Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (tổng ch.b.), Trần Văn Toàn (ch.b.)....- Huế: Đại học Huế, 2024.- 171 tr.: hình vẽ, ảnh; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786043997071 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00493, GK.00494, GK.00495, |
67. Toán 12 - T.1: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 88/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b. kiêm ch.b.), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 95 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786044863061 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00490, GK.00491, GK.00492, |
68. Toán 12 - T.2: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 88/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b. kiêm ch.b.), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 111 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786044863078 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00487, GK.00488, GK.00489, |
69. Hoá học 12: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 704/QĐ-BGDĐT ngày 01/03/2024/ Trần Thành Huế (tổng ch.b.), Nguyễn Ngọc Hà (ch.b.), Dương Bá Vũ....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 151 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786044863115 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00484, GK.00485, GK.00486, |
70. Công nghệ 12 - Công nghệ điện - điện tử/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.) Đinh Triều Dương (ch.b),Bùi Trung Ninh, Nguyễn Thị Thanh Vân,.......- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 144tr.: ảnh, tranh; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392435 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00479, GK.00480, GK.00481, GK.00482, GK.00483, |
71. Công nghệ 12: Lâm nghiệp - Thủy sản/ Lê Huy Hoàng (Tổng ch.b), Đông Huy Giới (ch.b), Nguyễn Xuân Cảnh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 144tr.; 26,5cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392442 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00474, GK.00475, GK.00476, GK.00477, GK.00478, |
72. Địa lí 12/ Lê Huỳnh (tổng ch.b.); Nguyễn Thị Vũ Hà (ch.b); Trần Thị Thanh Hà....- H.: Giáo dục, 2024.- 175 tr.: minh họa; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392473 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00471, GK.00472, GK.00473, |
73. Vật lí 12/ Vũ Văn Hùng (Tổng ch.b), Nguyễn Văn Biên (ch.b), Phạm Kim Chung,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 123 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392565 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00466, GK.00467, GK.00468, GK.00469, GK.00470, |
74. Ngữ văn 12. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Phan Huy Dũng (ch.b.), Nguyễn Thị Diệu Linh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 167 tr.; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392763 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00458, GV.00459, GK.00460, GK.00461, GK.00462, GK.00463, GK.00464, GK.00465, |
75. Sinh học 12/ Phạm Văn Lập (tổng ch.b.), Đào Thị Minh Châu, Nguyễn Thị Hồng Liên, Đinh Đoàn Long.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 195 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392411 Chỉ số phân loại: KGK Số ĐKCB: GK.00453, GK.00454, GK.00455, GK.00456, GK.00457, |
76. Giáo dục quốc phòng an ninh 12: Kết nối tri thức với cuộc sống/ Nghiêm Viết Hải (Tổng Ch.b), Đoàn Chí Kiên (Ch.b), ....- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 79tr.; 27cm.. ISBN: 9786040393715 Chỉ số phân loại: GK Số ĐKCB: GK.00448, GK.00449, GK.00450, GV.00451, GK.00452, |
Trên đây là thư mục giới thiệu sách giáo khoa chương trình giáo dục phổ thông 2018 của thư viện trường THPT Phan Đình Phùng
Krông Pắc, ngày 31 tháng 10 năm 2024
DUYỆT CỦA BGH NHÀ TRƯỜNG CÁN BỘ THƯ VIỆN
P. HIỆU TRƯỞNG
Phan Thị Hoài Phương
.